October 20 2013 13:12:14
Các trang chính
· Trang Nhất
· Tạp Chí MathVn
· Bản dịch Kvant
· Diễn đàn
· Blogs
· FAQ
· Liên hệ
· Tìm kiếm
· Liên kết

· Thư viện
Đăng nhập
Tên tài khoản

Mật khẩu



Có phải bạn chưa là thành viên của cộng đồng MathVn?
Nhấp vào đây để đăng ký.

Có phải bạn quên mật khẩu?
Yêu cầu mật khẩu mới ở đây.
RSS Feeds
Subscribe to our Feeds

Latest Downloads
Latest News
Latest Articles
Latest Threads
Latest Weblinks

Validated Feeds
MathWorld
Bạn có thể tra cứu các thuật ngữ Toán học từ MathWorld bằng cách nhập từ khóa vào bên dưới

Wikipedia
Bạn có thể tra cứu các thuật ngữ Toán học qua Wikipedia bằng cách nhập từ khóa vào bên dưới



Thư viện Sách
· Complex Analysis (Princeton Lectures in Analysis, Volume 2)
· Fourier Analysis: An Introduction (Princeton Lectures in Analysis, Volume 1)
· Real Analysis: Measure Theory, Integration, and Hilbert Spaces (Princeton Lectures in Analysis, Volu
· Problems in Real Analysis: Advanced Calculus on the Real Axis
· Problems in Calculus of One Variable
· Théorie des probabilités : problèmes et solutions
· Exercices sur les fonctions analytiques
· Probabilité : Exercices corrigés
· Exercices d'algèbre
· Abel's Theorem in Problems and Solutions
· Stochastic Process: Problems and Solutions
· Nonlinear Ordinary Differential Equations: Problems and Solutions
· Statistics: Problems and Solutions
· Student Solutions Manual to accompany Complex Variables and Applications
· Complex Variables and Applications
· Problems in Group Theory
· Complex Analysis through Examples and Exercises
· Exercises in Classical Ring Theory
· Exercises in Basic Ring Theory
· Algebra Through Practice: Rings, Fields and Modules - A Collection of Problems in Algebra with Solut
Bản dịch Kvant
· Đề ra kì này Số 04-2008
· Đề ra kì này Số 06-2006
· Đề ra kì này Số 05-2006
· Đề ra kì này Số 04-2006
· Đề ra kì này Số 03-2006
· Đê ra kì này Số 02-2006
· Đề ra kì này Số 01-2006
· Đề ra kì này Số 06-2002
· Đề ra kì này Số 04-2002
· Đề ra kì này Số 06-2001
· Đề ra kì này Số 05-2001
· Đề ra kì này Số 04-2001
· Đề ra kì này Số 2-2007
· Đề ra kì này Số 3-2001
· Đề ra kì này Số 2-2001
· Đề ra kì này Số 1-2001
· Đề ra kì này Số 2-2008
· Đề ra kì này Số 1-2008
· Đề ra kì này Số 1-2007
· Đề ra kì này Số 6-2000

Trực tuyến
phamquangtoan00:20:17
quangphu02:29:47
tnkh20:47:19
vulalach23:44:53
hungkg 2 days
namnh211 2 days
conanhero 2 days
vietmath 3 days
adam2 3 days
henry0905 4 days
kmath93 5 days
thuanquai 6 days
Vnkvant 6 days
daogiauvang 1 week
dinhcu_pro 1 week
0917317099 2 weeks
lovemath213 2 weeks
nguyentatthu 2 weeks
pminhquy 3 weeks
kimlinh 3 weeks
nguoithanbi123 3 weeks
hunghd8 3 weeks
nhatquangsin 5 weeks
pvthuan 5 weeks
ninza loan thi 5 weeks
Thành viên trực tuyến
· Khách trực tuyến: 1

· Thành viên trực tuyến: 0

· Tổng số thành viên: 2,510
· Thành viên mới nhất: headache
Chủ đề diễn đàn
Chủ đề mới nhất
· Chứng minh BĐT
· Nhờ download bài ...
· Tìm số nguyên d�...
· VMO 2004
· Đào tạo thi họ...
· Tìm số nguyên d�...
· Giải phương trì...
· Nhờ download bài ...
· Dịch sang TV bài ...
· Giải phương trình
· Một bổ đề qua...
· Tìm p,q
· Thử thách toán h...
· Một số định l...
· AMM Vol 02/ 1895
· USSR Mathematical Ol...
· Mathematical Olympia...
· Australian Mathemati...
· AMM Vol 01/ 1894
· Bí quyết làm ch�...
· Bí quyết để c�...
· Kinh nghiệm du h�...
· Chứng minh tồn t...
· Chứng minh tài ch...
· Đề thi IMO 2013
· Giải phương trì...
· Tìm nghiệm nguyê...
· Số 4-2000
· Một quỹ hỗ tr�...
· Đề số 03-2008
Chủ đề nóng nhất
· Nhờ download b�... [333]
· Nhờ download b�... [141]
· Problem Of The Mo... [85]
· Vài bài tập c... [85]
· Những định l... [80]
· BV Functions In O... [51]
· Đề thi tuyển... [47]
· Thông tin và Th... [40]
· Tính giới hạn [38]
· Các bạn thi ol... [38]
· L.C.Evans - PDE [38]
· Problem of Washin... [37]
· Problems of Purdu... [37]
· Olympic Sinh viê... [35]
· Ôn tập môn Gi... [34]
· PT vi phân [32]
· Thử thách toá... [31]
· Olympic SV Kiev [31]
· Ôn tập môn Đ... [31]
· Đóng góp cho c... [30]
· Call for papers-K... [30]
· Mùa hè nóng qu... [28]
· Cập nhật Tạ... [28]
· Tuyển tập 40 ... [28]
· Korner's construc... [27]
· Số Pi và nhữ... [26]
· Đăng ký tham g... [26]
· Bất đẳng thức [25]
· Phương pháp Mo... [25]
· An inequality col... [25]
· Generalization of... [25]
· College Mathemati... [24]
· Tìm nghiệm c�... [24]
· Một câu xác s... [24]
· Collected inequal... [23]
· Tích phân hay [23]
· Chuyển công th... [22]
· Kì Thi Olympic T... [22]
· Bài tập về k... [22]
· Mathematics Magazine [21]
· Olimpiad Toán Đ... [21]
· Phương trình h... [21]
· Phương trình h... [20]
· Tặng daogiauvan... [19]
· Tài khoản MAA ... [19]
· Phép biến đ�... [19]
· Journal Мате�... [19]
· Olympic Sinh viê... [19]
· The Qualifying Ex... [19]
· Chú ý: THÁNG H... [19]
Xem chủ đề
 In chủ đề
Olympic Sinh viên Bulgarian
fuzzy2015
 1. Cho ma trận M kích thước m\times m với các phần tử thuộc \{0,1\} sao cho mỗi dòng của M chứa đúng k+1 số 1, và với mọi i\neq j, 1\le i,j\le m tồn tại duy nhất p, 1\le p\le m sao cho a_{ip}=a_{jp}=1. Chứng minh rằng

a. m=k^2+k+1
b. Các cột của M chứa đúng k+1 đơn vị
c. Tồn tại ma trân với m=7

2. Chứng minh rằng tồn tại hàm số khác hằng liên tục tuần hoàn f:R\rightarrow R thỏa mãn phương trình hàm f(x+1)+f(x-1)=pf(x) khi và chỉ khi |p|\le2. Với p=\sqrt{2} hãy tìm nghiệm với chu kì là số nguyên.

3. Chứng minh
a. \sqrt{1+x}=\cos\left\(\frac{\arcsin(x)}{2}\right\)+\sin\left\(\frac{\arcsin(x)}{2}\right\) với x\in [0,1]

b. \int_{0}^{\frac{\pi}{2}}f(\sin(2t))\cos(t)dt=\int_{0}^{\frac{\pi}{2}}f(\cos^{2}(t))\cos(t)dt với mọi hàm liên tục f:[0,1]\rightarrow R

Em học tiếng Bul rất dốt nên đề có chi sai xin chỉ bảo!:)
Sửa bởi fuzzy2015 vào lúc 07-01-2009 05:09
 
daogiauvang

Fuzzy2015 wrote:


3. Chứng minh
a. \sqrt{1+x}=\cos\left\(\frac{\arcsin(x)}{2}\right\)+\sin\left\(\frac{\arcsin(x)}{2}\right\) với x\in [0,1]


Em học tiếng Bul rất dốt nên đề có chi sai xin chỉ bảo!:)


Bài 3:
Đặt  \arcsin x =t , t \in \left[ 0, \pi/2 \right] ta có:  t=\sin x
Vậy \sqrt{1+ sint} =\sqrt{\sin^2 t/2+\cos^2 t/2 +2 \sin t/2 \cos t/2} = \sin t/2 +\cos t/2
ĐPCM
Sửa bởi daogiauvang vào lúc 08-01-2009 04:56
If I feel unhappy , I do mathematics to become happy , If I feel happy , I do mathematics to keep happy

http://360.yahoo....ntethegioi
 
http://tpu.ru
fuzzy2015
 Tiếp tục đề năm 2006:

1. A là ma trận vuông cấp n với a_{ij}=ijf(x)=det(Ax+E), trong đó x là số thực
a. Tính f'(0) với n=4
b. Tính f'(0) với n là số tự nhiên bất kì

2. Xét dãy a=(a_1,a_2,a_3,...,a_n,...) là các phần tử của \mathbb{N} viết theo một thứ tự nào đó.
a. Chứng minh tồn tại giới hạn g(a)=lim_{n\rightarrow\infty}(\frac{1}{a_1}+\frac{1}{2a_2}+...+\frac{1}{na_n})
b.Chứng minh rằng inf_{a}g(a)=0max_{a}g(a)=g(e) với e=(1,2,...,n,...)

3. Hàm f: [0,1]\rightarrow R liên tục và f(0)=f(1)
a. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n tồn tại dây cung trên đồ thị của f song song với trục Ox có độ dài là 1/n
b. Tồn tại hay không hàm f như trên khi bất kì cung nào song song với Ox có độ dài khác 2/3
c. tương tự như câu b với số 2/5
Sửa bởi fuzzy2015 vào lúc 12-01-2009 10:50
 
umf
 mấy bài này khó ăn nhỉ...
mà anh Fuzzy kiếm đề đâu ra vậy...
 
tanlsth
 Bài 1/
Nếu thiết lập m tập A_1,A_2,..,A_m là các tập con của \{1,2,..,m\} thỏa mãn điều kiện j \in A_i nếu a_{ij}=1|A_i|=k+1 , |A_i \cap A_j|=1 với mọi 1\leq i \neq j \leq m
Từ giả thiết ta sẽ chứng minh m \geq k^2+k+1
Đếm số các bộ (a,A_i,A_j) với a \in A_i,A_j
Một mặt số các bộ này bằng C^2_m
Mặt khác nếu mỗi phần tử i thuộc d_i tập thì số bộ này là \sum\limits_{i=1}^{m}C^2_{d_i} suy ra
C^2_m=\sum\limits_{i=1}^{m}C^2_{d_i}=\frac{1}{2}\sum\limits_{i=1}^{m}(d_i^2-d_i) \geq \frac{(\sum\limits_{i=1}^{m}d_i)^2}{2m}-\frac{\sum\limits_{i=1}^{m}d_i}{2}
Để ý \sum\limits_{i=1}^{m}d_i=\sum\limits_{i=1}^{m}|A_i|=m(k+1) nên suy ra m \geq k^2+k+1
Nếu m>k^2+k+1 thì xét tập A_1. Mỗi tập A_i với i \neq 1 đều giao với tập này duy nhất 1 phần tử nên trong k+1 phần tử của A_1 tồn tại ít nhất 1 phần tử thuộc ít nhất 1+\frac{m-1}{k+1} tập tức là thuộc ít nhất k+2 tập.Gọi phần tử này là a. Nếu mọi tập A_i đều chứa a thì sẽ có |A_1 \cup A_2 \cup .. \cup A_m|=1+mk>m phần tử (vô lí) nên tồn tại 1 tập B không chứa a. Khi đó B giao với k+2 tập kia, mỗi tập một phần tử khác nhau nên |B| \geq k+2 (vô lí)
Vậy m=k^2+k+1
Từ đó suy ra dấu bằng ở đẳng thức trên xảy ra tức d_i=k+1 với mọi i hay ta có điều phải chứng minh
Learn from yesterday,live for today,hope for tomorrow
The important thing is to not stop questioning
 
NguyenNgoc

Fuzzy2015 wrote:

2. Xét dãy a=(a_1,a_2,a_3,...,a_n,...) là các phần tử của \mathbb{N} viết theo một thứ tự nào đó.
a. Chứng minh tồn tại giới hạn g(a)=lim_{n\rightarrow\infty}(\frac{1}{a_1}+\frac{1}{2a_2}+...+\frac{1}{na_n})
b.Chứng minh rằng inf_{a}g(a)=0max_{a}g(a)=g(e) với e=(1,2,...,n,...)


Xét {b_1,b_2,...,b_n} là bộ sắp theo thứ tự tăng dần của {a_1,a_2,...,a_n}. Khi đó theo bdt Chebysev ta có
\frac{1}{a_1}+\frac{1}{2a_2}+...+\frac{1}{na_n} \le \frac{1}{b_1}+\frac{1}{2b_2}+...+\frac{1}{nb_n}
Lại có \frac{1}{b_1}+\frac{1}{2b_2}+...+\frac{1}{nb_n} \le \frac{1}{1}+\frac{1}{2^2}+...+\frac{1}{n^2}
Dãy đã cho tăng và bị chặn => hội tụ.
=======
 
NguyenNgoc

Fuzzy2015 wrote:
1. A là ma trận vuông cấp n với a_{ij}=ijf(x)=det(Ax+E), trong đó x là số thực
a. Tính f'(0) với n=4
b. Tính f'(0) với n là số tự nhiên bất kì

Với bài này có thể dùng trực tiếp định nghĩa của định thức!
Sửa bởi NguyenNgoc vào lúc 23-02-2009 21:34
=======
 
fuzzy2015
 Đây là đề mới nhất năm 2008. Có nhiều vòng, nhiều bảng nhưng dịch được đến đâu thì Fuzzy post lên luôn.

http://www.swu.bg...t/tema.pdf


1. D_n=\begin{pmatrix}1 & 1 & 1 &...& 1& 1 & 1\\ x& 1& 1& ...& 1 & 1 &1\\  x & x & 1& ... & 1 &1 &1\\ ...& ... & .... & .... & ....& .... & .... \\ x & x & x & ... & x & 1 & 1\\  x & x & x & ... & x & x & 1 \end{pmatrix}

a. Tính D_n
b. Giải BPT x^{2k+1}+1\ge D_{2k+1}

2. Tính:
lim_{n\rightarrow\infty}\frac{2^{1/n}+2^{2/n}+...+2^{n/n}}{n}

3. Dãy (a_n) thỏa mãn a_n=\sum_{k=1}^{n-1}\frac{a_k^2}{n-k}, n\ge2
a. Với a_1\ge 1/2\sqrt{\sqrt{17}-1}, chứng tỏ rằng, lim_{n\to \infty}a_n=+\infty
b. Chứng tỏ tồn tại C>0 sao cho nếu a_1\in[0,C] thì lim_{n\to\infty}a_n=0

4. Xét f(x)=\frac{1}{1-2008x-x^2}a_n=\frac{f^{(n)}(0)}{n!}. Chứng tỏ rằng a_n^2+a_{n+1}^2=a_{2n+2}

5. Cho hàm số f:[0,1]\to[0,1]
a. Chứng tỏ rằng nếu f liên tục thì tồn tại một điểm bất động x_0 của f trên [0,1], tức là f(x_0)=x_0
b. Câu hỏi tương tự nhưng với điều kiện f tăng
c. Tồn tại hay không hàm f để không có điểm bất động nào trên [0,1]
Sửa bởi fuzzy2015 vào lúc 24-02-2009 03:46
Khoái lạc nhĩ hòa ngã Smile
 
umf
 giải tiếp vài bài về cái này
3b.\int\limits_0^{\pi /2} {f\left( {\sin 2t} \right)c{\rm{ost}}} dt = \frac{1}{2}\int\limits_0^\pi  {f\left( {\sin u} \right)\cos \frac{u}{2}} du = \frac{1}{2}\left( {\int\limits_0^{\pi /2} {f\left( {\sin u} \right)\cos \frac{u}{2}} du + \int\limits_{\pi /2}^\pi  {f\left( {\sin u} \right)\cos \frac{u}{2}} du} \right)
Ta có
\int\limits_0^{\pi /2} {f\left( {\sin 2t} \right)c{\rm{ost}}} dt = \frac{1}{2}\left( {\int\limits_0^{\pi /2} {f\left( {\sin v} \right)\left( {\sin \frac{v}{2} + \cos \frac{v}{2}} \right)} dv} \right) = \frac{1}{2}\int\limits_0^1 {f(x)\frac{{dx}}{{\sqrt {1 - x} }} = \int\limits_0^{\pi /2} {f\left( {\cos ^2 t} \right)\cos tdt} }
Bài lim của năm 2008 chắc dễ quá hihi
\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty }  = \int\limits_0^1 {2^x dx}  = \frac{1}{{\ln 2}}
Mấy câu còn lại khó, ko biết bạn nào giải rồi nhỉ
Sửa bởi vualangbat vào lúc 04-04-2009 09:38
 
daogiauvang
 Câu 1a: D_n=(1-x)^{n}
If I feel unhappy , I do mathematics to become happy , If I feel happy , I do mathematics to keep happy

http://360.yahoo....ntethegioi
 
http://tpu.ru
daogiauvang
 Bài 2:  L=\int\limits_{0}^{1} e^{x \ln 2} dx =\frac{1}{ \ln 2}
If I feel unhappy , I do mathematics to become happy , If I feel happy , I do mathematics to keep happy

http://360.yahoo....ntethegioi
 
http://tpu.ru
daogiauvang
 5a) Nếu f(0)=0 hay f(1)=1 hiển nhiên đúng.
Giả sử f(x) chỉ nhận giá trị thuộc (0 ,1) .
Do đó g(x)=f(x)-x với  g(0) >0g(1) <0 và liên tục nên tồn tại 1 điểm x_0 để g(x_0)=0 Hay f(x_0)=x_0.

5c) Tồn tại:  f(x) =1-x với x \neq \frac{1}{2}f(1/2) =c \neq \frac{1}{2}
If I feel unhappy , I do mathematics to become happy , If I feel happy , I do mathematics to keep happy

http://360.yahoo....ntethegioi
 
http://tpu.ru
123456


5. Cho hàm số f:[0,1]\to[0,1]
a. Chứng tỏ rằng nếu f liên tục thì tồn tại một điểm bất động x_0 của f trên [0,1], tức là f(x_0)=x_0
b. Câu hỏi tương tự nhưng với điều kiện f tăng
c. Tồn tại hay không hàm f để không có điểm bất động nào trên [0,1]



sao không giải câu 5b ạ anh daogiauvang?
Em thấy, hàm f tăng mà f:[0,1]\to[0,1] suy ra ngay f(0) = 0 còn gì.
 
daogiauvang
 Ko! Tại sao f(0)=0 f(0)=c>0 vẫn bình thường mà.
. Bài này dùng phương pháp đồ thị cũng rất tường mình.

Câu a) Đồ thì y=x là đường thẳng và f(x) liên tục trong khoảng [0,1] nên chắc chắn phải cắt.
Câu b) f tăng, không liên tục vì vậy cũng dễ thấy luôn có cách vẽ cho f(x) tăng và không giao y=x.
Sửa bởi daogiauvang vào lúc 05-04-2009 05:57
If I feel unhappy , I do mathematics to become happy , If I feel happy , I do mathematics to keep happy

http://360.yahoo....ntethegioi
 
http://tpu.ru
Vnkvant
 5b) vẫn đúng, dùng nguyên lý sup-inf
Xem http://mathvn.org...#post_3243
Sửa bởi Vnkvant vào lúc 05-04-2009 09:42
 
http://tuanminh1988.wordpress.com
Vnkvant
 Câu 5b có lẽ nguồn gốc là IMC 2000

http://www.imc-ma...m=problems

Lời giải của BTC cũng khá đơn giản
 
http://tuanminh1988.wordpress.com
Vnkvant


b.Chứng minh rằng inf_{a}g(a)=0max_{a}g(a)=g(e) với e=(1,2,...,n,...)


Chứng minh max thì anh NguyenNgoc đã dùng Chebyshev ước lượng

Chứng minh inf \{g(a)\}=0 có thể chọn a=\{\frac{1}{n},\frac{1}{n-1},...., \frac{1}{2},1,\frac{1}{n+1},\frac{1}{n+2},....\}
Sửa bởi Vnkvant vào lúc 21-05-2009 12:46
 
http://tuanminh1988.wordpress.com
fuzzy2015
 Đề thi Olympic SV Bulgaria năm 2009

Nhóm A.

Bài 1. Cho A là ma trận vuông cấp n thỏa mãn phương trình A^2-2A+2I=0.
a. Với mọi n tìm \alpha_n, \beta_n sao cho A^n=\alpha_n A+\beta_n I
b. Hãy tính (I-zA)^{-1} với z\in C

Bài 2. Với p\in\mathbb{N}, đặt q(p) là số tự nhiên nhỏ nhất sao cho
2^{p.q(p)}-(2^{p}-1)^{q(p)}\ge (2^p-2)^{q(p)}
Chứng minh rằng dãy \{\frac{q(p)}{2^p}\}_{p=1}^{\infty} hội tụ. Tìm giới hạn này.

Bài 3. Cho \mathcal F là tập hợp tất cả các hàm f: [0,\pi]\to \mathhbb{R}, sao cho có đạo hàm bậc hai liên tục, f(0)=f(\pi)f(x)f(''(x)\ge -\sin^2 x với mọi x\in [0,\pi]. Tìm giá trị lớn nhất của
\int_0^{\pi}f'(x)\cos x dx
với f\in \mathcal F
Sửa bởi fuzzy2015 vào lúc 06-04-2010 07:53
Khoái lạc nhĩ hòa ngã Smile
 
fuzzy2015
 Nhóm B.

Bài 1. Cho ma trânh A=I_n-2HH^T, với H là ma trận cấp n\times m thỏa H^TH=I_m, n\ge 3, m\le n. Tính \text{det}(A)

Bài 2. a. Chứng minh rằng
\arctan x=x-\frac{x^3}{3}+\frac{x^5}{5}-....+(-1)^{n-1}\frac{x^{2n-1}}{2n-1}+(-1)^n\int_0^x \frac{t^{2n}}{1+t^2}dt
b. Cho a=BC, b=CA là hai cạnh của của tam giác vuông ABC (a\le b) và \angle CAB=\alpha
Giả sử
\alpha_n=\frac{a}{b}-\frac{a^3}{3b^3}+\frac{a^5}{5b^5}-....+(-1)^{n-1}\frac{a^{2n-1}}{(2n-1)b^{2n-1}}
Chứng minh \lim_{n\to\infty}\alpha_n=\alpha

Bài 3. Cho các điểm A(0; 0), B(12; 0), C_0(3; 3\sqrt{3}). Lấy điểm C_n, n\in \mathbb{N} sao cho nó là tâm của đương tròn nội tiếp trong tam giác ABC_{n-1}. Chứng minh rằng tồn tại điểm Pcố định sao cho \lim_{n\to\infty}|C_nP|=0. Tìm tọa độ điểm này.
Sửa bởi fuzzy2015 vào lúc 06-04-2010 08:34
Khoái lạc nhĩ hòa ngã Smile
 
fuzzy2015
 Nhóm C.

Bài 1. Cho định thức
D_n(x)=\text{det}\begin{pmatrix}x &1& 1 & 1 & ...& 1 & 1\\ 1 & x-1 & 1 & 1& ...& 1 & 1\\ 1& 0 & x-2 & 1 & ... &  1 & 1\\  1 & 0 & 0 & x-3 & ...&  1 & 1\\ ... & ... & ... & ... & ...&  ... & ... \\ 1 & 0 & 0 & 0 & ...&  x-n+2 & 1\\ 1 & 0 & 0 & 0 & ...&  0 & x-n+1 \end{pmatrix}
a. Giải bất phương trình D_4\le 0
b. Tính D_n(x).

Bài 2. Cho dãy (a_n) xác định bởi (1+1/n)^{n^2}=e^{n+a_n}. Tìm giới hạn của dãy này.

Bài 3. Cho a,b,c là các cạnh của tam giác ABC, \gamma\le\frac{\pi}{2} là góc đối diện với c. Chứng minh rằng
\sqrt{2}\sin \frac{\gamma}{2}\le \frac{c}{\sqrt{a^2+b^2}}\le e^{\frac{-ab\cos\gamma}{a^2+b^2}}
Khi nào đăng thức xảy ra.
Khoái lạc nhĩ hòa ngã Smile
 
Chuyển đến chuyên mục:
Bài viết Blog
phamquangtoan
» Sự trăn trở ...
phamquangtoan
» Vì sao học sin...
phamquangtoan
» Cần học hỏ...
Vnkvant
» "Làm toán" là ...
obay
» Bắt đầu nghi...
Vnkvant
» An epsilon of room
luongdinhgiap
» Đêm suy tư _17...
Vnkvant
» Vai trò của to...
hoadai
» ISI Impact factor...
betadict
» George Box và h...
Search MathBooks
Bạn có thể tìm kiếm và tải về trực tiếp với hơn 400.000 đầu sách điện tử ngành Toán và các khoa học khác bằng cách nhập từ khóa ở ô tìm kiếm bên dưới. Để yêu cầu tài liệu hoặc tạp chí chuyên ngành Toán với mục đích phi thương mại, bạn phải đăng nhập với tài khoản của diễn đàn vào đây


Facebook
Shoutbox
You must login to post a message.

18/08/2013 05:31
Diễn đàn mình nhiều bài hay và chất lượng quá. Em mong diễn đàn ta cứ tồn tại mãi để chúng em còn được tiếp cận với các tài liệu do các anh viết. Smile

16/08/2013 17:50
Nhưng các bài chất lượng thì vẫn còn đây!

25/07/2013 16:51
Sad diễn đàn ít có hoạt động nhỉ?

23/07/2013 07:06
Kvant, Vualangbat, Hoa dai, Nguyen Ngoc...

20/07/2013 08:20
Các Admin có những ai anh nhỉ ??

18/07/2013 20:26
e cứ đợi các admins tụ tập lại 1 lần thảo luận đã, giờ admins trốn hết rồi

11/07/2013 07:16
Bây giờ làm thế nào để diễn đàn được như trước nhỉ ??

02/06/2013 08:20
nhưng chưa có chiều sâu, vì các admin chủ lực đang bận bịu gì đó và ko có liên lạc lẫn nhau.

31/05/2013 07:00
Phải nói là trong số các diễn đàn toán thì em thấy diễn đàn ta là đẹp nhất. Wink

04/03/2013 14:16
thi Toán đơn giản mà. E cần dịch gì a dịch cho, qui đổi theo bài theo thời gian khoảng 2-3 tháng e đọc hiểu và đóan vô tư.

02/03/2013 19:10
Thuê thế nào anh ?? Grin

22/02/2013 13:11
Can thue nguoi ko a day cho) Khoang 3 thang la doc dich duoc

22/02/2013 06:47
Nhìn mà thèm học Tiếng Nga Smile

05/02/2013 20:05
Quet' nha chuan bi don tet

28/01/2013 06:08
Tuan Anh, sao kho' du vay la sao e?

Advertisement
Render time: 0.12 seconds 4,981,400 lượt ghé thăm